Về tham dự buổi bảo vệ khóa luận tốt nghiệp có các thầy cô trong Hội đồng chấm khóa luận, giảng viên hướng dẫn và các bạn sinh viên tham gia bảo vệ.
STT |
Học hàm/học vị và họ tên |
Nhiệm vụ |
Tiểu ban 1: |
||
1. |
TS. Đỗ Văn Hùng |
Chủ tịch Hội đồng, Trưởng Tiểu ban 1 |
2. |
TS. Trần Thị Thanh Vân |
Ủy viên |
3. |
ThS. Trần Đức Hòa |
Ủy viên |
Tiểu ban 2 : |
||
4. |
TS. Bùi Thanh Thủy |
Trưởng Tiểu ban 2 |
5. |
TS. Nguyễn Thị Kim Dung |
Ủy viên |
6. |
ThS. Đồng Đức Hùng |
Thư ký Hội đồng, Ủy viên |
Các đề tài tham gia bảo vệ năm nay thể hiện được tính chất chuyên môn đặc thù của Khoa. Nhiều đề tài của sinh viên đã thể hiện được tinh thần tiếp cận với xu hướng chuyển đổi số, truyền thông marketing,...
DANH SÁCH TIỂU BAN BẢO VỆ KHÓA LUẬN KHÓA K62 THÔNG TIN HỌC, KHOA HỌC THƯ VIỆN
STT | MSSV | Họ tên | Ngày sinh | Lớp | TBC TL |
Giáo viên hướng dẫn |
Tên đề tài | Giáo viên phản biện |
Tiểu ban 1: Phòng thư viện thực hành | ||||||||
1 | 18031469 | Đỗ Tuấn Anh | 11/19/2000 | QH-2018-X-QLTT | 2.74 | TS. Trần Thị Thanh Vân | Phát triển văn hóa đọc của sinh viên trên địa bàn tỉnh Hà Nam hiện nay | TS. Nguyễn Thị Kim Dung |
2 | 18031503 | Dương Thị Thảo Ly | 4/1/2000 | QH-2018-X-QLTT | 2.98 | TS. Nguyễn Thị Kim Dung | Tổ chức và hoạt động thông tin tại Công ty Cổ phần Xây dựng Bảo tàng Hồ Chí Minh. | TS. Đỗ Văn Hùng |
3 | 18031506 | Nguyễn Thị Thanh Mai | 12/22/2000 | QH-2018-X-QLTT | 3.03 | Ths. Đào Thị Uyên | Công tác tổ chức và bảo quản vốn tài liệu tại thư viện trường Trung học phổ thông 1-5 | TS. Nguyễn Thị Kim Dung |
4 | 18031517 | Hà Thị Hằng Phương | 11/9/2000 | QH-2018-X-QLTT | 3.06 | TS. Trần Thị Thanh Vân | Văn hoá đọc của sinh viên Ngành Quản Lý Thông tin, Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn trong giai đoạn bình thường mới | TS. Nguyễn Thị Kim Dung |
5 | 18031523 | Nguyễn Thị Quyên | 5/9/2000 | QH-2018-X-QLTT | 2.85 | TS. Trần Thị Thanh Vân | Nhu cầu tin của người dùng tin tại Trung tâm Thông tin - Thư viện trường Đại học Văn hóa Hà Nội. | ThS. Đồng Đức Hùng |
6 | 18031532 | Trần Xuân Tiến | 9/20/2000 | QH-2018-X-QLTT | 2.78 | ThS. Trần Đức Hòa | Đánh giá hoạt động quảng cáo trực tuyến của Công ty Cổ phần giáo dục Topica English | ThS. Nguyễn Thị Kim Lân |
7 | 18031536 | Nguyễn Huyền Trang | 11/20/2000 | QH-2018-X-QLTT | 3.11 | TS. Phạm Quang Quyền | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới ý định mua sắm sản phẩm của thương hiệu thời trang nội địa Việt Nam trên nền tảng thương mại xã hội | TS. Bùi Thanh Thủy |
8 | 18031541 | Đặng Thị Hồng Việt | 11/2/2000 | QH-2018-X-QLTT | 2.67 | TS. Đỗ Văn Hùng | Chuyển đổi số trong hoạt động đào tạo trong bối cảnh Covid-19 tại Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Hà Nội | ThS. Đồng Đức Hùng |
9 | 18031547 | Trần Thị Yến | 9/11/2000 | QH-2018-X-QLTT | 3.26 | ThS. Trần Đức Hòa | Hoạt động truyền thông marketing dựa vào quản trị thông tin khách hàng tại Trường Tiểu học Sao Ánh Dương Maple Bear Canada - Tây Hồ | TS. Bùi Thanh Thủy |
10 | 18031497 | Võ Thị Thu Huyền | 8/28/2000 | QH-2018-X-QLTT | 2.86 | Ths.NCS. Nguyễn Thị Trang Nhung | Quy trình quản trị thông tin tại công ty cổ phần DABACO | ThS. Trịnh Khánh Vân |
Tiểu ban 2: Phòng A414 | ||||||||
11 | 18032143 | Nguyễn Tú Anh | 5/20/2000 | QH-2018-X-TTTV | 3.13 | TS. Nguyễn Thị Kim Dung | Tổ chức và hoạt động thông tin - thư viện tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | TS. Bùi Thanh Thuỷ |
12 | 18031479 | Phùng Khánh Chi | 7/10/2000 | QH-2018-X-QLTT | 3.25 | TS. Bùi Thanh Thuỷ | Quản lý thông tin nhân sự trên hệ thống phần mềm HRM tại bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc | ThS. Trần Đức Hòa |
13 | 18032153 | Ngô Thị Ngọc Diễm | 7/12/2000 | QH-2018-X-TTTV | 2.72 | ThS. Trần Đức Hòa | Năng lực thông tin của sinh viên khoa Khoa học Chính trị và sinh viên Thông tin - Thư viện trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn về cuộc xung đột giữa Nga và Ukraina (Trường hợp thời gian từ 24/2 đến 07/3) | TS. Trần Thị Thanh Vân |
14 | 18032161 | Nguyễn Thị Phương Hà | 7/12/2000 | QH-2018-X-TTTV | 3.17 | TS. Trần Thị Thanh Vân | Dịch vụ mượn trả sách tại Trung tâm thư viện-tri thức số ĐHQGHN trong bối cảnh đại dịch Covid 19: Thực trạng và giải pháp | ThS. Trần Đức Hòa |
15 | 18032166 | Nguyễn Thục Hiền | 2/26/1999 | QH-2018-X-TTTV | 3.18 | TS. Phạm Quang Quyền | Phát triển nguồn lực thông tin tại Thư viện Khoa học Tổng hợp Hải Phòng | ThS. Nguyễn Thị Kim Lân |
16 | 18032195 | Ðặng Thị Phương Thanh | 12/27/2000 | QH-2018-X-TTTV | 3.07 | ThS. NCS. Trịnh Khánh Vân | Tìm hiểu về vấn đề phát triển và chia sẻ Tài nguyên số tại Trung tâm Thông tin Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội | TS. Nguyễn Thị Kim Dung |
17 | 18032197 | Nguyễn Thị Thảo | 6/30/2000 | QH-2018-X-TTTV | 3.37 | ThS. Đồng Đức Hùng | Hoàn thiện công tác nghiên cứu từ khoá nhằm tối ưu hoá công cụ tìm kiếm cho website của công ty TNHH Truyền thông SEODO | TS. Bùi Thanh Thuỷ |
18 | 18032202 | Dương Thị Thúy | 5/25/1999 | QH-2018-X-TTTV | 2.74 | ThS. NCS. Trịnh Khánh Vân | Ứng dụng công nghệ blockchain vào tổ chức và bảo quản tài liệu trong hoạt động thư viện trường đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
ThS. Trần Đức Hòa |
19 | 18031529 | Lê Dương Thư | 1/19/2000 | QH-2018-X-QLTT | 3.21 | TS. Bùi Thanh Thuỷ | Quản trị thông tin khách hàng tại Trung tâm tiếng Hàn Hi Korean | TS. Trần Thị Thanh Vân |
20 | 18032219 | Trần Minh Yến | 12/10/2000 | QH-2018-X-TTTV | 3.34 | ThS. Đồng Đức Hùng | Bản quyền số trong thư viện Việt Nam hiện nay | TS. Đỗ Văn Hùng |
Kết thúc buổi bảo vệ trong một không gian trầm lắng đầy cảm xúc. Những nụ cười, những giọt nước mắt đã rơi, những bức ảnh được chụp vội để lưu lại những kỉ niệm và những lời cảm ơn từ tận sâu đáy lòng gửi đến thầy cô. Và giờ đây chúng ta không còn phải thức khuya để học bài, không còn những buổi học nơi giảng đường nhà G,... nó đã trở thanh những kỉ niệm của một thời thanh xuân tươi đẹp.
Bước tiếp hành sắp tới, chúc các bạn luôn tự tin - sáng tạo - bứt phá để trở thành những công dân có ích cho sự phát triển của xã hội, một cựu sinh viên ưu tú của Khoa Thông tin - Thư viện.
Tác giả bài viết: Flis Media
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn