TS. Trần Thị Thanh Vân
- Thứ tư - 01/07/2020 09:25
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Thông tin chung
- Phó Trưởng khoa Thông tin – Thư viện, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN
- Chi uỷ viên
- Phó chủ nhiệm Bộ môn Thông tin – Tư liệu
- Trợ lý đào tạo Sau đại học Khoa Thông tin – Thư viện
- Liên hệ:
- Điện thoại: 02438583903
- Email: doamayxanh@gmail.com; vanttt@vnu.edu.vn
- Địa chỉ: Phòng 411, Nhà A, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà nội. 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
Các lĩnh vực nghiên cứu, giảng dạy chính
- Nghiên cứu công tác phát tổ chức và bảo quản kho (đóng, mở, tài liệu xám, tài liệu hiện đại) của trung tâm TT-TV … (sinh viên lựa chọn đơn vị nghiên cứu
- Nghiên cứu, tìm hiểu nhu cầu tin của người dùng tin (khuyết tật, bệnh nhân, tù nhân, người già, trẻ em, nhà khoa học, sinh viên, học sinh) tại đơn vị mà sinh viên lựa chọn
- Nghiên cứu văn hóa đọc và phát triển văn đọc cho NDT (học sinh, sinh viên, thiếu nhi, vùng dân tộc thiểu số, người khuyết tật…) tại tại đơn vị mà sinh viên lựa chọn
- Nghiên cứu công tác tự động hóa hoạt động TT-TV của trung tâm TT-TV … (sinh viên lựa chọn đơn vị nghiên cứu
- Nghiên cứu, đánh giá công tác phục vụ NDT của trung tâm TT-TV … (sinh viên lựa chọn đơn vị nghiên cứu
- Nghiên cứu, đánh giá hệ thống sản phẩm và dịch vụ TT-TV của trung tâm TT-TV … (sinh viên lựa chọn đơn vị nghiên cứu)
- Nghiên cứu công tác tổ chức và quản lý của trung tâm TT-TV … (sinh viên lựa chọn đơn vị nghiên cứu: TV tư nhân, TV chuyên ngành, TV KH tổng hợp, thư viện cho tù nhân, trẻ em, người khuyết tật, trường học,… )
- Đánh giá phần mềm, web dành cho người khuyết tật
Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Nâng cao hiệu quả phục vụ người dùng tin của của Trung tâm TT-TV Đại học Quốc gia Hà Nội | 2006/2008 | Đề tài NCKH cấp Trường. Mã số T 06.16, | Chủ trì đề tài |
2 | Nâng cao hiệu quả hoạt động của Trung tâm TT-TV ĐHQGHN phục vụ đào tạo theo phương thức tín chỉ | 2009/2010 | tài NCKH cấp Trường, Mã số T. 09.18 | Chủ trì đề tài |
3. | – “Thư mục tóm tắt sách viết về Chủ tịch Hồ Chí Minh (giai đoạn 1996-2000)” do PGS.TS. Trần Thị Quý chủ trì | 2004/2006 | Đề tài NCKH cấp Đại học Quốc gia QX.04.06 | Thành viên tham gia |
4. | – “Thư mục tóm tắt sách viết về Chủ tịch Hồ Chí Minh (giai đoạn 2001-2005)” do Ths. Nguyễn Thị Thuý Hạnh chủ trì | 2007/2010 | Đề tài NCKH cấp Đại học Quốc gia QX.07.09 | Thành viên tham gia |
5 | “Nguồn nhân lực tại các trung tâm thông tin thư viện đại học trên địa bàn Hà Nội. Thực trạng và giải pháp” do PGS.TS. Trần Thị Quý chủ trì | 2007/2011 | Đề tài đặc biệt ĐB 07-36 | Thành viên tham gia |
6 | Tìm hiểu các loại hình sản phẩm thông tin phục vụ người khiếm thị ở Việt Nam | 2011/2013 | Đề tài cấp cơ sở CS.2011.17 | Chủ trì đề tài |
7 | Cơ sở lý luận và thực tiễn để xây dựng bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng thư viện đại học Việt Nam | 2012/2016 | Đề tài nhóm A QGTĐ.12-16 | Thành viên tham gia |
Các công trình khoa học đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố…)
Bài giảng
STT | Tiêu đề | Năm thực hiện/ nghiệm thu | Ghi chú |
1 | Sản phẩm và dịch vụ thông tin – thư viện | 2009/2011 | Viết riêng |
2 | Tổ chức và bảo quản vốn tài liệu | 2011/2012 | Viết chung |
Các bài viết (bài đăng tạp chí chuyên ngành; kỉ yếu hội thảo quốc gia, quốc tế)
STT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí |
1. | Chất lượng đào tạo theo tính chỉ – thời cơ và thách thức đối với các trung tâm thông tin – thư viện đại học | 2009 | Hội thảo khoa học “nguồn nhân lực TT-TV ở Việt Nam trước yêu cầu công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước” do Khoa TT – TV tổ chức tr 387-391 |
2. | Nghiên cứu nâng cao chất lượng dịch vụ thông tin cho người khiếm thị ở Việt Nam hiện nay | 2009 | Tạp chí Khoa học của Đại học Quốc gia Hà Nội, Số 4, năm 2009, tr 241-248 |
3. | Sản phẩm và dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ, yếu tố không thể thiếu trong hoạt động thông tin khoa học | 2010 | Hội thảo khoa học “Thông tin Khoa học và Công nghệ ngày nay” do Khoa Thông tin – Thư viện tổ chức, |
4. | Tìm hiểu các loại hình sản phẩm và dịch vụ thông tin phục vụ người khiếm thị trên thế giới | 2011 | Tạp chí Thư viện Việt Nam, số 3 năm 2011, tr 28-33 |
5. | Phát triển văn hoá đọc cho trẻ em khuyết tật, những vấn đề lý luận và gợi ý cho hoạt động của hệ thống thư viện công cộng Việt Nam | 2011 | Hội thảo khoa học “Tăng cường công tác phục vụ thiếu nhi của hệ thống thư viện công cộng” do Bộ Văn hoá – Thông tin – Du lịch tổ chức |
6 | Phát triển văn hoá đọc cho trẻ em khuyết tật, Thực trạng và đề nghị | 2011 | Tạp chí thông tin – tư liệu sô 3 năm 2011, tr 9-17 |
7 | Đổi mới hoạt động phục vụ người dùng tin để hòa nhập với yêu cầu đào tao tín chỉ tại các trung tâm TT-TV các trường đại học | 2011 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Sự nghiệp thông tin – thư viện Việt Nam – Đổi mới và hội nhập – Một chăng đường đào tạo và nghiên cứu khoa học của khoa TT-TV Trường ĐHKHXH&NV |
8 | Đảm bảo thông tin cho người khiếm thị Việt Nam | 2012 | Hội thảo Quốc tế “Công tác xã hội và Chính sách xã hội” do khoa Xã hội học Trường ĐHKHXH&NV tổ chức |
9 | Phát triển văn hóa đọc cho trẻ em khuyết tật, tiếp cận từ chức năng cuả ngành Thông tin – Thư viện và ngành Công tác Xã hội | 2012 | Hội thảo Quốc tế “Công tác xã hội và Chính sách xã hội” do khoa Xã hội học Trường ĐHKHXH&NV tổ chức |
10 | Kẽ hở trong đánh giá chất lượng dịch vụ thông tin – thư viện của các trường đại học ở Việt Nam | 2014 | Sách chuyên khảo “Hoạt động thông tin – thư viện với vấn đề đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục đại học Việt Nam”, tr.220-233, 2014, nxb ĐHQGHN. |
11 | Ứng dụng phần mềm phục vụ học liệu cho sinh viên khiếm thị trong các trường đại học ở Việt Nam | 2014 | Sách chuyên khảo “Hoạt động thông tin – thư viện với vấn đề đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục đại học Việt Nam”, tr.637-651, 2014, nxb ĐHQGHN. |